1. Môn Toán
  2. các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số
các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số
Ngày đăng: 09/08/2019

các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số

MonToan.com.vn giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến bài toán xét tính đơn điệu của hàm số, nhằm hỗ trợ công tác giảng dạy và học tập chương trình Giải tích lớp 12 chương 1 (ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số) và ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán.

Tài liệu gồm 103 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC, bao gồm các bài tập trắc nghiệm về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số, có đáp án và lời giải chi tiết.

Khái quát nội dung tài liệu các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số:

PHẦN 1: Biết đặc điểm của hàm số \(y=f\left( x \right).\)

Dạng toán 1. Các bài toán về tính đơn điệu của hàm ẩn bậc \(2\) (dành cho khối 10).

Dạng toán 2. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 3. Dạng toán có thể tìm được biểu thức cụ thể của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 4. Biết đặc điểm của hàm số hoặc đồ thị, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=f\left( \varphi \left( x \right) \right)\), \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\), \(y=f\left( f\left( f…\left( x \right) \right) \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 5. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc BBT hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=f\left( f\left( x \right) \right)\), \(y=f\left( f\left( f…\left( x \right) \right) \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 6. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=\ln \left( f\left( x \right) \right)\), \(y={{e}^{f\left( x \right)}}\), \(\sin f\left( x \right)\), \(\cos f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 7. Biết đặc điểm của hàm số hoặc BBT, hoặc đồ thị, hoặc đạo hàm của hàm \(f\left( x \right)\), xét sự biến thiên của hàm \(y=\ln \left( f\left( x \right) \right)\), \(y={{e}^{f\left( x \right)}}\), \(\sin f\left( x \right)\), \(\cos f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 8. Các dạng khác với các dạng đã đưa ra.

PHẦN 2: Biết biểu thức của hàm số \(y=f’\left( x \right).\)

Dạng toán 9. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 10. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 11. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 12. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 13. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 14. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 15. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+f\left( v\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 16. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(=f\left( u\left( x \right) \right)+f\left( v\left( x \right) \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 17. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 18. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)\) \(={{\left[ f\left( u\left( x \right) \right) \right]}^{k}}\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 19. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( u\left( x \right) \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 20. Biết biểu thức hàm số \(y={f}’\left( u\left( x \right) \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 21. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 22. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 23. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 24. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right).f\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 25. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{g\left( x \right)}{f\left( x \right)}\) hoặc \(y=\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 26. Biết biểu thức của hàm số \(y={f}’\left( x \right)\), xét tính đơn điệu của hàm số \(y=\frac{g\left( x \right)}{f\left( x \right)}\) hoặc \(y=\frac{f\left( x \right)}{g\left( x \right)}\) trong bài toán chứa tham số.

PHẦN 3: Biết đồ thị của hàm số \(y=f’\left( x \right).\)

Dạng toán 27. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 28. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( x \right)+h\left( x \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 29. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 30. Biết đồ thị hàm số \(y={f}’\left( x \right)\) xét tính đơn điệu của hàm số \(y=g\left( x \right)=f\left( u\left( x \right) \right)\) trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 31. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 32. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 33. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 34. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 35. Biết đồ thị hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 36. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 37. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 38. Biết đồ thị hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 39. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 40. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 41. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 42. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 43. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 44. Biết đồ thị của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán chứa tham số.

PHẦN 4: Biết bảng biến thiên của hàm số.

Dạng toán 45. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 46. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 47. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 48. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 49. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 50. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 51. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 52. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 53. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 54. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 55. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 56. Biết BBT hàm số xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 57. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 58. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 59. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 60. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số trong bài toán chứa tham số.

Dạng toán 61. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán không chứa tham số.

Dạng toán 62. Biết BBT của hàm số, xét tính đơn điệu của hàm số hoặc trong bài toán chứa tham số.

File WORD (dành cho quý thầy, cô): TẢI XUỐNG

Hình Ảnh Chi Tiết

images-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-001.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-002.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-003.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-004.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-005.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-006.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-007.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-008.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-009.jpgimages-post/cac-dang-toan-ve-ham-an-lien-quan-den-tinh-don-dieu-cua-ham-so-010.jpg

File các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số PDF Chi Tiết

các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số chất lượng là một công cụ quan trọng trong hệ thống giáo dục hiện đại, được thiết kế với mục tiêu không chỉ nhằm đánh giá kiến thức lý thuyết mà còn để kiểm tra các kỹ năng thực hành và khả năng tư duy phản biện của học sinh ở từng cấp học cụ thể. Trong bối cảnh giáo dục ngày càng phát triển, việc đánh giá một cách toàn diện và khách quan là điều cần thiết để giúp học sinh nắm vững kiến thức, đồng thời phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề, một yếu tố then chốt trong quá trình học tập và trong cuộc sống sau này.

Nội Dung Đề Thi: các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số sẽ bao gồm một loạt các bài toán được phân chia thành nhiều phần khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm phản ánh đầy đủ các lĩnh vực trong chương trình học toán. Các phần này không chỉ giúp kiểm tra kiến thức mà còn khuyến khích học sinh phát huy sự sáng tạo và khả năng tư duy phản biện.

Các Bài Toán Cơ Bản:

Phần này tập trung vào việc kiểm tra kiến thức cơ bản mà học sinh đã học, như các phép toán số học, định nghĩa hình học, và các khái niệm đại số.

Ví dụ: Học sinh sẽ được yêu cầu giải các bài toán tính toán đơn giản, xác định diện tích và chu vi của các hình cơ bản, hay tìm hiểu các tính chất của các đối tượng hình học.

Các Câu Hỏi Mở:

Đây là phần quan trọng nhằm khuyến khích học sinh phát triển khả năng tư duy độc lập. Các câu hỏi mở yêu cầu học sinh không chỉ dừng lại ở việc áp dụng công thức mà còn phải biết phân tích và tổng hợp thông tin để đưa ra các giải pháp đa dạng.

Ví dụ: Một câu hỏi có thể yêu cầu học sinh mô tả cách họ sẽ giải quyết một vấn đề thực tế sử dụng toán học, hoặc đề xuất cách thức tối ưu hóa một quy trình dựa trên các khái niệm toán học mà họ đã học. Tính Tư Duy Sáng Tạo:

Đề thi không chỉ đơn thuần kiểm tra kiến thức mà còn phải khuyến khích khả năng tư duy sáng tạo của học sinh. Các bài toán được thiết kế để học sinh có thể vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào các tình huống mới, qua đó phát triển khả năng tư duy độc lập và sáng tạo.

Ví dụ: Học sinh có thể được yêu cầu thiết kế một bài toán mới dựa trên một khái niệm đã học, từ đó trình bày lý do vì sao bài toán này có thể thú vị và hữu ích.

Khả Năng Giải Quyết Vấn Đề:

Một trong những mục tiêu chính của đề thi là đánh giá khả năng giải quyết vấn đề của học sinh. Học sinh sẽ được yêu cầu không chỉ tìm ra đáp án đúng mà còn phải trình bày rõ ràng quy trình và logic đã sử dụng để đến được kết quả đó.

Ví dụ: Bài toán có thể yêu cầu học sinh đưa ra các bước giải quyết một bài toán thực tiễn, từ việc phân tích vấn đề đến việc tìm ra giải pháp khả thi.

Kết Luận:

các dạng toán về hàm ẩn liên quan đến tính đơn điệu của hàm số chất lượng là một công cụ quan trọng giúp giáo viên và học sinh đánh giá và cải thiện năng lực toán học. Qua các bài toán đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, từ lý thuyết đến thực tiễn, đề thi không chỉ đơn thuần kiểm tra kiến thức mà còn thúc đẩy sự phát triển toàn diện về tư duy và khả năng giải quyết vấn đề. Điều này không chỉ chuẩn bị cho học sinh một nền tảng vững chắc trong môn toán học mà còn trang bị cho các em kỹ năng cần thiết để đối mặt với những thách thức trong học tập và trong cuộc sống thực tiễn sau này.

đánh giá tài liệu

5/5
( đánh giá)
5 sao
100%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%