1. Môn Toán
  2. 650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán
650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán
Ngày đăng: 04/08/2019

650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán

Nhằm giúp quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 12 có thêm tài liệu chất lượng để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020, MonToan.com.vn giới thiệu tài liệu 650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi THPTQG môn Toán.

Tài liệu gồm 360 trang được biên soạn bởi thầy Tiêu Phước Thừa tuyển chọn 650 câu hỏi và bài toán trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, từ các đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong các năm 2017, 2018, 2019.

650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán

Khái quát nội dung tài liệu tuyển tập các câu hỏi và bài tập trong đề thi THPT Quốc gia môn Toán:

1. Bài toán chỉ sử dụng P hoặc C hoặc A.

2. Bài toán kết hợp P, C và A.

3. Nhị thức newton.

4. Tính xác suất bằng định nghĩa.

5. Tính xác suất bằng công thức cộng.

6. Tính xác suất bằng công thức nhân.

7. Tính xác suất kết hợp công thức nhân và cộng.

8. Nhận diện cấp số cộng.

9. Tìm hạng tử cấp số cộng.

10. Giới hạn dãy số.

11. Giới hạn hàm số.

12. Bài toán tiếp tuyến.

13. Bài toán quãng đường vận tốc gia tốc.

14. Xét tính đơn điệu dựa vào công thức.

15. Xét tính đơn điệu dựa vào công thức.

16. Tìm điều kiện để hàm số đơn điệu.

17. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình.

18. Cực trị hàm số cho bởi công thức.

19. Tìm cực trị dựa vào bbt, đồ thị.

20. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại một điểm x0 cho trước.

21. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện.

22. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện.

23. Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện.

24. Giá trị nhỏ nhất, Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn.

25. Giá trị nhỏ nhất, Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng.

26. Ứng dụng Giá trị lớn nhất, Giá trị nhỏ nhất, toán thực tế.

27. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết bảng biến thiên, đồ thị.

28. Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số.

29. Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số và các đường tiệm cận.

30. Câu hỏi lý thuyết về tiệm cận.

33. Biện luận nghiệm phương trình.

34. Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm).

35. Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số.

36. Lũy thừa.

37. Tập xác định hàm số lũy thừa.

38. Tính giá trị biểu thức chứa lô-ga-rít.

39. Biến đổi, rút gọn, biểu diễn biểu thức chứa lô-ga-rít.

40. So sánh các biểu thức lô-ga-rít.

41. Tập xác định của hàm số mũ hàm số logarit.

42. Tính đạo hàm hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít.

43. Khảo sát sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ, lô-ga-rít.

44. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức chứa hàm mũ, hàm lô-ga-rít.

45. Bài toán thực tế về hàm số mũ, logarit.

46. Lý thuyết tổng hợp hàm số lũy thừa, mũ, lô-ga-rít.

47. Phương trình cơ bản.

48. Đưa về cùng cơ số.

49. Đặt ẩn phụ.

50. Dùng phương pháp hàm số đánh giá.

[ads]

51. Toán thực tế.

52. Bất phương trình cơ bản.

53. Đưa về cùng cơ số.

54. Đặt ẩn phụ.

55. Toán thực tế.

56. Sử dụng định nghĩa – tính chất cơ bản.

57. Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần.

58. Tích phân cơ bản.

59. Phương pháp đổi biến.

60. Phương pháp từng phần.

61. Hàm đặc biệt hàm ẩn.

62. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị.

63. Bài toán thực tế sử dụng diện tích hình phẳng.

64. Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay).

65. Thể tích tính theo mặt cắt S(x).

66. Toán thực tế.

67. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức.

68. Biểu diễn hình học cơ bản của số phức.

69. Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân số phức.

70. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán.

71. Bài toán quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực.

72. Bài toán tập hợp điểm số phức.

73. Phép chia số phức.

74. Phương trình bậc hai với hệ số thực.

75. Phương trình quy về bậc hai.

76. Phương pháp hình học.

77. Phương pháp đại số.

78. Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa).

79. Xác định góc giữa mặt phẳng và đường thẳng.

80. Xác định góc giữa hai mặt phẳng.

81. Góc giữa 2 véctơ, 2 đường thẳng trong hình lăng trụ, hình lập phương.

82. Khoảng cách điểm đến đường mặt.

83. Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau.

84. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt bên của một khối đa diện.

85. Phân chia, lắp ghép các khối đa diện.

86. Phép biến hình trong không gian.

87. Diện tích xung quanh diện tích toàn phần.

88. Tính thể tích các khối đa diện.

89. Tỉ số thể tích.

90. Các bài toán khác (góc, khoảng cách …) liên quan đến thể tích khối đa diện.

91. Toán thực tế.

92. Cực trị.

93. Thể tích khối nón, khối trụ.

94. Diện tích xung quanh, toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính.

95. Khối tròn xoay nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện.

96. Bài toán thực tế về khối nón, khối trụ.

97. Bài toán sử dụng định nghĩa, tính chất, vị trí tương đối.

98. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện.

99. Toán tổng hợp về mặt cầu.

100. Tìm tọa độ điểm, véc-tơ liên quan đến hệ trục Oxyz.

101. Tích vô hướng và ứng dụng.

102. Phương trình mặt cầu (xác định tâm, bán kính, viết phương trình mặt cầu đơn giản, vị trí tương đối, hai mặt cầu, điểm đến mặt cầu, đơn giản).

103. Các bài toán cực trị.

104. Tích có hướng và ứng dụng.

105. Xác định vectơ pháp tuyến.

106. Viết phương trình mặt phẳng.

107. Tìm tọa độ điểm liên quan đến mặt phẳng.

108. Các bài toán khoảng cách.

109. Các bài toán xét vị trí tương đối.

110. Các bài toán cực trị.

111. Xác định vec-tơ chỉ phương.

112. Viết phương trình đường thẳng.

113. Tìm tọa độ điểm liên quan đường thẳng.

114. Khoảng cách.

115. Vị trí tương đối.

116. Tổng hợp mặt phẳng đường thẳng mặt cầu.

117. Các bài toán cực trị.

118. Ứng dụng phương pháp tọa độ.

Hình Ảnh Chi Tiết

images-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-001.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-002.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-003.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-004.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-005.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-006.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-007.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-008.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-009.jpgimages-post/650-cau-trac-nghiem-co-loi-giai-chi-tiet-trong-cac-de-thi-thptqg-mon-toan-010.jpg

File 650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán PDF Chi Tiết

650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán chất lượng là một công cụ quan trọng trong hệ thống giáo dục hiện đại, được thiết kế với mục tiêu không chỉ nhằm đánh giá kiến thức lý thuyết mà còn để kiểm tra các kỹ năng thực hành và khả năng tư duy phản biện của học sinh ở từng cấp học cụ thể. Trong bối cảnh giáo dục ngày càng phát triển, việc đánh giá một cách toàn diện và khách quan là điều cần thiết để giúp học sinh nắm vững kiến thức, đồng thời phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề, một yếu tố then chốt trong quá trình học tập và trong cuộc sống sau này.

Nội Dung Đề Thi: 650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán sẽ bao gồm một loạt các bài toán được phân chia thành nhiều phần khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, nhằm phản ánh đầy đủ các lĩnh vực trong chương trình học toán. Các phần này không chỉ giúp kiểm tra kiến thức mà còn khuyến khích học sinh phát huy sự sáng tạo và khả năng tư duy phản biện.

Các Bài Toán Cơ Bản:

Phần này tập trung vào việc kiểm tra kiến thức cơ bản mà học sinh đã học, như các phép toán số học, định nghĩa hình học, và các khái niệm đại số.

Ví dụ: Học sinh sẽ được yêu cầu giải các bài toán tính toán đơn giản, xác định diện tích và chu vi của các hình cơ bản, hay tìm hiểu các tính chất của các đối tượng hình học.

Các Câu Hỏi Mở:

Đây là phần quan trọng nhằm khuyến khích học sinh phát triển khả năng tư duy độc lập. Các câu hỏi mở yêu cầu học sinh không chỉ dừng lại ở việc áp dụng công thức mà còn phải biết phân tích và tổng hợp thông tin để đưa ra các giải pháp đa dạng.

Ví dụ: Một câu hỏi có thể yêu cầu học sinh mô tả cách họ sẽ giải quyết một vấn đề thực tế sử dụng toán học, hoặc đề xuất cách thức tối ưu hóa một quy trình dựa trên các khái niệm toán học mà họ đã học. Tính Tư Duy Sáng Tạo:

Đề thi không chỉ đơn thuần kiểm tra kiến thức mà còn phải khuyến khích khả năng tư duy sáng tạo của học sinh. Các bài toán được thiết kế để học sinh có thể vận dụng linh hoạt kiến thức đã học vào các tình huống mới, qua đó phát triển khả năng tư duy độc lập và sáng tạo.

Ví dụ: Học sinh có thể được yêu cầu thiết kế một bài toán mới dựa trên một khái niệm đã học, từ đó trình bày lý do vì sao bài toán này có thể thú vị và hữu ích.

Khả Năng Giải Quyết Vấn Đề:

Một trong những mục tiêu chính của đề thi là đánh giá khả năng giải quyết vấn đề của học sinh. Học sinh sẽ được yêu cầu không chỉ tìm ra đáp án đúng mà còn phải trình bày rõ ràng quy trình và logic đã sử dụng để đến được kết quả đó.

Ví dụ: Bài toán có thể yêu cầu học sinh đưa ra các bước giải quyết một bài toán thực tiễn, từ việc phân tích vấn đề đến việc tìm ra giải pháp khả thi.

Kết Luận:

650 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết trong các đề thi thptqg môn toán chất lượng là một công cụ quan trọng giúp giáo viên và học sinh đánh giá và cải thiện năng lực toán học. Qua các bài toán đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, từ lý thuyết đến thực tiễn, đề thi không chỉ đơn thuần kiểm tra kiến thức mà còn thúc đẩy sự phát triển toàn diện về tư duy và khả năng giải quyết vấn đề. Điều này không chỉ chuẩn bị cho học sinh một nền tảng vững chắc trong môn toán học mà còn trang bị cho các em kỹ năng cần thiết để đối mặt với những thách thức trong học tập và trong cuộc sống thực tiễn sau này.

đánh giá tài liệu

5/5
( đánh giá)
5 sao
100%
4 sao
0%
3 sao
0%
2 sao
0%
1 sao
0%